THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY
- Model: WRJF i9-1300A
- Tốc độ máy thiết kế: 450m/min
- Phương thức ghép màng: Không dung môi
- Phương thức chạy máy:Cả máy động cơ servo đồng bộ
- Tốc độ ghép màng:20~400m/min(Tốc độ thực tế theo đặc tính của màng và keo)
- Khổ ghép màng: 600mm~1350mm
- Đường kính xả cuộn (max): Φ800mm
- Đường kính thu cuộn(max): Φ800mm
- Khổ cuộn nguyên liệu (max): 1350mm
- Đường kính lõi giấy:3"
- Chiều rộng của các lô kéo màng: 1450mm
- Độ phủ keo:0.8~2.3g/㎡(Có thể điều chỉnh, tùy thuộc vào đặc tính của keo)
- Lớp ghép màng:2
- Nhiệt độ của lô thép phủ keo:Nhiệt độ môi trường~50℃
- Nhiệt độ của lô ghép màng:Nhiệt độ môi trường~60℃
- Nhiệt độ của lô làm mát: optional
- Tổng công suất: tổng 60 kw, thực tế tiêu dùng khoảng 20-30kw
- Nguồn điện: ba pha bốn dây 380V ± 5% 50Hz
- Nguồn không khí sạch:0.6Mpa
- Màu máy: Tráng
- Trọng lượng máy: khoảng 8.8 T
- Kích thước máy: 6 m * 3 m * 2,6 m (dài * rộng * cao)
Các loại vật liệu ghép màng
- BOPP: 12~50µm PET 12-30µm
- VMCPP: 20-60µm PE: 30-100µm
- CPP 30-100µm NY: 15-30µm